Chắc hẳn bạn đã quá quen thuộc với các chi tiết bu lông đai ốc vòng đệm dùng để tạo nên những mối ghép bền chặt. Hầu như trong mọi lĩnh vực đều có sự góp mặt của 3 chi tiết này. Vì thế, chúng có tính ứng dụng cao trong cuộc sống. Nếu như bạn cũng đang có nhu cầu sử dụng các chi tiết này nhưng chưa biết chọn lựa dòng sản phẩm nào là thích hợp nhất cho dự án của mình thì cùng tham khảo qua bảng tra khối lượng bu lông đai ốc vòng đệm ngay sau đây nhé!
Nội dung bài viết
Các đại lượng quy ước đặc trưng cần hiểu trong bảng tra khối lượng bu lông
Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mà bạn sẽ lựa chọn dòng bu lông có kiểu dáng và hình dạng phù hợp. Tuy nhiên xét về cơ bản thì chúng vẫn được cấu thành từ phần đầu bu lông và thân bu lông được tiện ren.
Vì thế để chọn được sản phẩm phù hợp bạn cần biết cách đọc bảng tra khối lượng bu lông tiêu chuẩn, trong bảng này sẽ chứa đựng nhiều đại lượng quy ước đặc trưng, cụ thể như:
- M: Đây là ký hiệu của đường kính ren ngoài d và dùng để phân loại kích thước bu lông. Như khi bạn thấy bu lông M8 tức nghĩa là đường kính ren ngoài là 8mm.
- L: kí hiệu của chiều dài bu lông. Mỗi loại bu lông sẽ có độ dài khác nhau như 60mm, 80mm, 100mm, 140mm,.. Do đó, để làm nên ký hiệu đặc trưng cho từng bu lông người ta sẽ kết hợp với kí hiệu M, như sau: Bu lông M10x40 tức nghĩa là bu lông có đường kính ren ngoài 10mm và chiều dài của bu lông là 40mm.
- K: kí hiệu chiều cao của phần giác bu lông
- S: kí hiệu của đường kính giác bu lông
- P: kí hiệu cho bước ren của đai ốc hoặc bu lông. Dù là bu lông có lại ren nào thì xét trong bảng tra khối lượng bu lông chúng vẫn được ký hiệu là P.
Còn riêng với loại bu lông ren có một đoạn trơn sẽ sử dụng chữ b để kí hiệu cho phần ren, vì thế L = b + chiều dài đoạn trơn.
Cách tính khối lượng bulong dựa trên kích thước đã có
Khối lượng bu lông cũng là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm. Vậy làm sao để tính khối lượng dựa trên kích thước? Trên thực tế, có rất nhiều phương pháp để tính. Đơn giản nhất và chính xác nhất là bạn để chúng lên bàn cân nếu bạn đang có sản phẩm. Còn trong trường hợp bạn chỉ có kích thước thì Bulong Comat sẽ mách bạn cách tính dựa vào thể tích và trọng lượng riêng của sản phẩm, g = 7.85 g/cm3 hoặc 7850 kg/m3.
- Biểu thức 1: Trọng lượng phần đầu bu lông (ký hiệu G1) = 0.0068 x S x S x K (g)
- Biểu thức 2: Trọng lượng phần thân không ren (ký hiệu G2) = 0.00617 x ds x ds x lg (g)
- Biểu thức 3: Trọng lượng phần thân có ren (ký hiệu G3) = 0.00617 x d x d x b (g)
Trong đó, thông số ds và d bạn sẽ tra trong bảng tra khối lượng bu lông tiêu chuẩn. Đây được xem là các tính khối lượng một cách tương đối, bạn sẽ coi đường kính ren và đường kính thân không ren bằng nhau thì biểu thức 2 và 3 sẽ được tính gộp như sau:
- Trọng lượng phần thân của bu lông (kí hiệu Gc) = 0.00617 x ds x ds x (b+lg) (g)
Khi đó, khối lượng bu lông sẽ được tính theo công thức: G = G1 + G2 + G3 + Gc (g)
Để hiểu chi tiết hơn, mời quý bạn đọc hãy đến với với ví dụ sau: Tính trọng lượng của bulong ren thô M16x100.
- Khi tra bảng ta sẽ có k = 10mm, S = 24mm, thân có ren b = 44mm và thân không ren lg = 56mm
- G1 = 0.00617 x 16 x 16 x 100 = 158g
- Vì thế, trọng lượng gần đúng của bu lông ren thô M16x100 là 193g
Bảng tra khối lượng bulong đai ốc, vòng đệm chính xác
Dưới đây là bảng tra khối lượng bu lông tiêu chuẩn, quý bạn đọc có thể tham khảo qua:
Đơn vị cung cấp các loại bulong chất lượng, giá tốt
Với mức độ phổ biến cao, hầu như tất cả các lĩnh vực trong cuộc sống đều có sự xuất hiện của Bulong. Tuy nhiên để đảm bảo công trình đạt hiệu quả cao nhất thì bu lông cần phải được sản xuất đúng chuẩn, đảm bảo được các tiêu chuẩn cũng như thông số.
Hiện nay, một trong những cơ sở cung cấp bulong inox chất lượng được đông đảo khách hàng lựa chọn là Bulong Comat. Có rất nhiều lý do để chọn mua các loại bulong tại Bulong Comat, một trong số những lí do phổ biến phải kể đến như:
- Cung cấp đa dạng các loại bu lông, keo cấy thép,… với chất lượng đạt chuẩn, có nguồn gốc rõ ràng.
- Dành cho khách hàng mức giá tốt nhất kèm nhiều chính sách ưu đãi khi mua số lượng lớn.
- Chính sách bảo hành, đổi trả chu đáo, linh hoạt.
- Đội ngũ nhân sự có chuyên môn cao, nghiệp vụ bán hàng được đào tạo bài bản. Mang đến những trải nghiệm mua hàng thoải mái nhất cho khách hàng khi đến với Bulong Comat.
Qua bảng tra khối lượng bu lông vừa được trình bày trong bài viết hi vọng rằng đã giúp quý bạn đọc có thêm nguồn thông tin hữu ích để tham khảo qua.
Bài viết liên quan
Khả năng chịu lực của bu lông nở và các thông số kỹ thuật cần hiểu rõ
Bu lông nở là một trong những vật tư xuất hiện rất nhiều trong các
Ê cu và bu lông là gì? Sự kết hợp của bulong và ê cu với long đen
Ê cu và bu lông là 2 chi tiết quan trọng trong cuộc sống. Với
Phân loại ren, có mấy loại mối ghép bằng ren
Phương pháp ghép bằng gen là phương pháp được dùng rộng rãi trong công nghiệp,
Ren dùng để làm gì? Các chi tiết và kết cấu của ren
Ren là một trong những thành phần đặc biệt quan trọng có chức năng sản
Hướng dẫn cách đọc ký hiệu bu lông? Tầm quan trọng của việc đọc đúng ký hiệu bu lông
Các thiết bị như bulong, đai ốc là những vật liệu liên kết phổ biến
Cấu tạo mối ghép bu lông gồm mấy phần? Chi tiết các phần trong mối ghép bu lông
Trong tất cả các lĩnh vực có liên quan đến xây dựng thì cấu tạo