Bảng tra kích thước bu lông tiêu chuẩn – Các loại bulong được sử dụng phổ biến hiện nay

Để thuận tiện cho việc chọn vật liệu, người ta thường dùng bảng tra kích thước bu lông. Sau đó căn cứ vào đó tra cứu số liệu kỹ thuật chuẩn và chính xác nhất. Tuy nhiên, mỗi loại bulong lại có đặc tính và kích thước riêng nên rất dễ gây nhầm lẫn. Chính vì thế, Bulong Comat đã tổng hợp bảng số liệu chi tiết, giúp mọi người tra kích thước nhanh, chính xác qua bài viết dưới đây.

Bảng tra kích thước bu lông tiêu chuẩn

Đáp ứng nhu cầu trên thị trường, người ra đã sản xuất ra các loại bulong hình dạng, thiết kế khác nhau. Chẳng hạn như bulong lục giác ngoài, bu lông tai chuồn, bulong lục giác chìm… Mỗi loại có những đặc tính riêng nên kích thước bulong không giống nhau. Dưới đây là bảng tra kích thước bu lông tiêu chuẩn cho bạn tra cứu.

Kích thước bu lông lục giác ngoài

Bulong lục giác ngoài có cấu tạo ren khác nhau bao gồm 2 loại là ren suốt và ren lửng. Hiện nay, bulong lục giác ngoài ren suốt inox 304 đang được ưa chuộng trên thị trường.

bu lông lục giác ngoài

Ngoài ra, các loại bu lông khác có chất liệu đa dạng và sản xuất theo tiêu chuẩn Din 933 cũng rất phổ biến. Người ta thường phân biệt bằng cách quan sát xem ren suốt hay ren lửng. Sau đó dựa vào bảng kích thước bu lông tiêu chuẩn dưới đây để lựa chọn vật liệu chính xác.

d M3 M4 M5 M6 M7 M8
P 0.5 0.7 0.8 1 1 1.25
k 2 2.8 3.5 4 4.8 5.3
s 5.5 7 8 10 11 1.3
d M10 M12 M14 M16 M18 M20
P 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5
k 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5
s 17/16* 19/18* 22/21* 24 27 30
d M22 M24 M27 M30 M33 M36
P 2.5 3 3 3.5 3.5 4
k 14 15 17 18.7 21 22.5
s 32/34* 36 41 46 50 55

kích thước bu lông lục giác

Ngoài ren suốt, bulong lục giác ngoài ren lửng được sản xuất phục vụ cho mục đích thương mại. Tùy vào từng hoàn cảnh, người ta có thể lựa chọn những kích thước bu lông dưới đây.

d M3 M4 M5 M6 M7 M8
P 0.7 0.8 1 1 1.25
k 2.8 3.5 4 4.8 5.3
s 7 8 10 11 1.3
d M10 M12 M14 M16 M18 M20
P 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5
k 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5
s 17/16* 19/18* 22/21* 24 27 30
d M22 M24 M27 M30 M33 M36
P 2.5 3 3 3.5 3.5 4
k 14 15 17 18.7 21 22.5
s 32/34* 36 41 46 50 55

bảng tra kích thước bu lông

Kích thước bu lông lục giác chìm

Bu lông lục giác chìm đầu trụ được gia công ở bên trong để tạo độ rỗng. Chính vì vậy, khi nhìn, chúng ta sẽ cảm giác hình lục giác bị chìm vào trong. Tương tự như bu lông lục giác ngoài, bulong lục giác chìm cũng có 2 loại ren suốt và ren lửng. Kích thước các loại bu lông khác nhau và tuân theo tiêu chuẩn dưới đây.

d M3 M4 M5 M6 M8
P 0.5 0.7 0.8 1 1.25
b 18 20 22 24 28
dk 5.5 7 8.5 10 13
k 3 4 5 6 8
s 2.5 3 4 5 6
d M10 M12 M14 M16 M18
P 1.5 1.75 2 2 2.5
b 32 36 40 44 48
dk 16 18 21 24 27
k 10 12 14 16 18
s 8 10 12 14 14
d M20 M22 M24 M27 M30
P 2.5 2.5 2.5 3 3.5
b 52 56 60 66 72
dk 30 33 36 40 45
k 20 22 24 27 30
s 17 17 19 19 22

kich thước bulong

Bulong ren suốt DIN 912 có cường độ cao, được làm bằng inox hoặc thép nên rất bền. Trung bình tối thiểu từ 8.8 trở lên. Bulong lục giác chìm ren lửng có chủng loại, kích thước chất liệu đa dạng, phù hợp cho các ngành công nghiệp hóa chất. Chình vì vậy, kích thước thường đảm bảo đạt theo tiêu chuẩn sau:

d M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16
P 0.5 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2
b 18 20 22 24 28 32 36 40 44
dk 5.5 7 8.5 10 13 16 18 21 24
k 3 4 5 6 8 10 12 14 16
s 2.5 3 4 5 6 8 10 12 14

bang tra kich thuoc bu long

Kích thước bulong tai chuồn

Bu lông tai chuồn là một loại vật liệu có 2 cánh đối xứng. Khi thi công, người ta có thể dùng tay để vặn trực tiếp mà không cần đến các thiết bị chuyên dụng khác.

bu long tai chuon

Tuy nhiên, bu lông này chỉ được dùng cho các mối ghép tải trọng nhỏ và vừa. Kích thước bulong tai chuồn khá đa dạng. Dưới đây là bảng tra kích thước bu lông tai chuồn chi tiết cho bạn tham khảo.

d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M16 M20 M24
P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2.5 3
e 20 26 33 39 51 65 73 90 110
h 10.5 13 17 20 25 33.5 37.5 46.5 56.5

kích thước bu lông tai hồng

Kích thước bulong lục giác ngoài liền long đen

Bulong lục giác ngoài liền long đen được thiết kế đặc biệt giúp các mối ghép chắc chắn và bền chặt hơn. Không những thế, kết cấu còn đảm bảo lực phân tán đồng đều ở các mối ghép.

bulong lien long den

Vì lẽ đó, khi thi công, người thực hiện không cần sử dụng long đen rời. Điều này cũng hạn chế sự mất mát, đồng thời thúc đẩy quá trình làm việc nhanh, hiệu quả hơn. Dưới đây là bảng tra kích thước bu lông, bạn cần phải nắm rõ:

d M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M20
P 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5
b 16 18 22 26 30 34 38 46
k 5.4 6.6 8.1 9.2 11.5 12.8 14.4 17.1
s 8 10 13 15 16 18 21 27
dc 11.8 14.2 18 22.3 26.6 30.5 35 43

kích thước bulong

Kích thước bu lông đầu tròn, cổ vuông

Một loại bu lông được ứng dụng khá phổ biến trong cuộc sống phải kể tới bulong đầu tròn, cổ vuông. Thiết kế này đảm bảo cho các mối ghép trở nên chắc chắn và vẫn đạt yêu cầu thẩm mỹ.

bu lông đầu tròn cổ vuông

Đầu tròn tạo cảm giác dễ chịu với người nhìn, đặc biệt hạn chế không gian diện tích trên bề mặt. Vì vậy, bạn có thể tra cứu bảng kích thước dưới đây để sử dụng cho vật liệu phù hợp nhất.

d M5 M6 M8 M10 M12 M16 M20
p 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2.5
dk 13.55 16.55 20.65 24.65 30.65 38.8 46.8
f 4.1 4.6 5.6 6.6 8.75 12.9 15.9
k 3.3 3.88 4.88 5.38 6.95 8.95 11.05
v 5,48 6.48 8.58 10.58 12.7 16.7 20.84

bang kich thuoc bu long

Lưu ý để lựa chọn loại bu lông phù hợp với công trình của bạn

Để lựa chọn loại vật liệu phù hợp với công trình, ngoài sử dụng bảng tra kích thước bu lông, bạn cần lưu ý quan tâm một số tiêu chí sau đây:

  • Khả năng chịu lực: Bu lông có chức năng chính là liên kết và cố định các mối ghép. Vì vậy, khi lựa chọn, bạn cần chú ý tới khả năng chịu lực để đảm bảo sự chắc chắn trong khi sử dụng. Đồng thời tránh sự cố xảy ra, gây nguy hiểm tới tính mạng, chất lượng công trình.
  • Môi trường thi công: Nếu khu vực thi công có điều kiện khắc nghiệt, bạn cần lựa chọn loại bulong làm bằng chất liệu tốt. Đặc biệt là chú ý tới khả năng chống gỉ, bị bào mòn để đảm bảo công trình đạt tiêu chuẩn chất lượng khi đưa vào hoạt động.
  • Tính thẩm mỹ: Những bulong được sử dụng vào các công trình lớn, yêu cầu cao về mặt thẩm mỹ. Vì vậy, thiết kế đẹp mặt, kiểu dáng bắt mắt với màu sắc sáng bóng, ít bị gỉ sét sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo. Đây chính là yếu tố quan trọng, giúp bạn ghi điểm trong mắt nhà đầu tư. Đồng thời thể hiện sự tinh tế, tính chuyên nghiệp của bạn khi lựa chọn vật liệu thi công.

bu lông inox 304

Bulong Comat – Đơn vị cung cấp các loại bu lông chính hãng, giá tốt

Nếu sau khi dùng bảng tra kích thước bu lông mà vẫn chưa tìm được vật liệu phù hợp, bạn hãy liên hệ ngay tới Bulong Comat. Với đội ngũ kỹ thuật viên nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn loại bu lông chất lượng.

Là đơn vị cung cấp bu lông inox uy tín trên thị trường, Bulong Comat đảm bảo giá thành cạnh tranh, kèm theo nhiều chính sách hấp dẫn. Chúng tôi cam kết giao hàng đúng nơi, đúng mẫu và đủ số lượng theo chủng loại bulong khách hàng yêu cầu.

Trên đây là những chia sẻ về bảng tra kích thước bu lông. Hy vọng bài viết cung cấp nhiều thông tin cần thiết, giúp bạn lựa chọn được vật liệu phù hợp với ngân sách, yêu cầu chất lượng công trình. Nếu cần tư vấn, báo giá chi tiết, hãy liên hệ qua hotline để nhân viên hỗ trợ nhanh nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *