Bảng tra lực siết bu lông tiêu chuẩn chi tiết, chính xác

Về những công việc liên quan đến tháo lắp bu lông thì lực siết bu lông đóng vai trò rất quan trọng. Bởi lẽ lực siết bu lông quyết định được độ bền, độ chắc chắn nên lực siết cần đạt tiêu chuẩn được đưa ra. Chính vì tầm quan trọng của lực siết bu lông nên cách tra bảng lực siết hiệu quả nhất sẽ do máy đo thực hiện. Hãy cùng với Bu lông comat tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé.

Lực siết bu lông là gì?

Lực siết bu lông là loại lực vô cùng hữu ích, hơn nữa khi kết hợp với các công cụ siết bu lông sẽ tạo nên lực momen xoắn. Khi lực đạt đến ngưỡng đủ lớn sẽ  tác động lên đai ốc hoặc đầu bu lông nhằm sản xuất ra ứng suất căng từ ban đầu.Đây chính là lúc bu lông được siết chặt theo đúng kỹ thuật yêu cầu.

Nói một cách ngắn gọn thì lực siết bu lông hay còn gọi là lực của momen kết hợp với đai ốc nhằm kẹp chặt các vật liệu với nhau. Nhờ vào lực siết bu lông các liên kết sẽ được bền vững và chắc chắn hơn, cũng tuỳ thuộc vào từng loại bu lông sẽ mang đến lực siết khác nhau và việc đó còn phụ thuộc vào đường kính hay độ bền.

>>> Tham khảo: Bảng giá bu lông inox 2023 tại Bulong Comat.

huong dan cach thao bu long

Để đảm bảo được độ bền và tính an toàn trong các liên kết thép, cũng như tuỳ thuộc vào nhiều phương tiện thực hiện khác nhau thì mỗi bu lông cần lực siết phù hợp nhất định.

Chính vì lẽ đó, bảng tiêu chuẩn về lực siết bu lông trong xây dựng là điều tất yếu giúp người kỹ thuật có thể kiểm tra, tính toán để đưa ra lực bu lông chuẩn xác nhất.

Tiêu chuẩn lực siết bu lông

Ở nước ta hiện nay, bạn có thể tham khảo hai bản tiêu chuẩn về quy định lực siết bu lông từ đó tìm ra được văn bản phù hợp với ngành nghề của mình.

  • Dành cho yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp: Tiêu chuẩn Việt Nam- TCVN 8298:2009 Công trình thủy lợi
  • Dành cho yêu cầu kỹ thuật: Tiêu chuẩn Việt Nam- TCVN 1916:1995 về Bu lông, vít cấy và đai ốc

Ngoài việc tham khảo không thôi, các bạn cũng có thể tìm hiểu về cách tính size và cách tra bảng lực siết bu lông nhằm hỗ trợ bạn một cách dễ dàng trong việc lựa chọn được loại lực cần siết và máy bu lông phù hợp để phục vụ cho công việc.

>>> Tham khảo: Các sản phẩm bu lông hóa chất chất lượng cao, đầy đủ kích cỡ.

cong dung mo let

Hướng dẫn chi tiết cách tính lực siết bu lông

Như những gì đã được nhắc đến ở trên thì lực siết tiêu chuẩn có những quy định riêng. để có thể tính lực siết bu lông cần phụ thuộc vào 2 yếu tố cơ bản sau:

  • Chỉ số về đường kính
  • Chỉ số về độ bền của bu lông

Có một điều mà rất nhiều người hiểu sai và nghĩ đường kính chính là size của bu lông. Size bu lông là chỉ số ecu vặn vào của bu lông được ký hiệu là S, còn đường kính sẽ được ký hiệu là d. Chính vì sự sai sót không đáng có này dẫn đến việc mua dụng cụ tháo síêt bu lông sai.

>>> Tìm hiểu ngay: Giá bu lông hóa chất Hilti 2023 tại Bulong Comat.

Tuy nhiên, giữa đường kính và size ecu có mối liên hệ chặt chẽ qua công thức

S = 1.5xd

Trong đó S là size bu lông và d là đường kính của bu lông.

bu lông lục giác ngoài

Hướng dẫn tra bảng lực siết bu lông

Bảng tra lực siết bu lông là bảng đã được tổng hợp các đường kính bu lông, kích cỡ bu lông cùng với độ bền của bu lông.

Sau khi đã biết được thông số của bu lông thì cứ gióng các thông số theo cột. Ô giao nhau giữa “s và d” chính là ô thể hiện của bu lông cũng chính là lực siết cần tìm. Nhờ đó, sẽ tìm ra được lực siết bu lông phù hợp nhất.

Loại Đầu lục nổi Đầu lục chìm Cấp độ bền của Bu lông
4.8 5.8 6.8 8.8 10.9 12.9
M3 5.5 2.5 0.64 0.8 0.91 1.21 1.79 2.09
M4 7 3 1.48 1.83 2.09 2.78 4.09 4.79
M5 8 4 2.93 3.62 4.14 5.5 8.1 9.5
M6 10 5 5 6.2 7.1 9.5 14 16.4
M8 13 6 12.3 15.2 17.4 23 34 40
M10 16 8 24 30 34 46 67 79
M12 18 10 42 52 59 79 116 136
M14 21 12 67 83 95 127 187 219
M16 24 14 105 130 148 198 291 341
M18 27 14 145 179 205 283 402 471
M20 30 17 206 254 291 402 570 667
M22 34 17 283 350 400 552 783 917
M24 36 19 354 438 500 691 981 1148
M27 41 19 525 649 741 1022 1452 1700
M30 46 22 712 880 1005 1387 1969 2305
M33 50 24 968 1195 1366 1884 2676 3132
M36 55 27 1242 1534 1754 2418 3435 4020
M39 60 1614 1994 2279 3139 4463 5223
M42 65 32 1995 2464 2816 3872 5515 6453
M45 70 2497 3085 3525 4847 6903 8079
M48 75 36 3013 3722 4254 5849 8330 9748
M52 80 3882 4795 5480 7535 10731 12558
M56 85 41 4839 5978 6890 9394 13379 15656
M60 90 6013 7428 8490 11673 16625 19455
M64 95 46 7233 8935 10212 14041 19998 23402

Cách xác định kích cỡ bu lông

Kích thước bu lông sẽ được xác định nhờ vào 3 hàng cột dưới đây:

Cột 1- d Cột 2- s Cột 3 – độ bền bu lông
Cột đầu tiên của bảng là cột có đầy đủ thông tin về đường kính của các bu lông từ M3- M64. Đây là cột kích thước bu lông, cột này biểu thị kích thước ecu vặn vào bu lông. Đối với mỗi loại bu lông khác nhau, kích cỡ và độ bền khác nhau sẽ mang đến lực siết khác nhau.

Dựa vào bảng chi tiết về lực siết bu lông sẽ mang đến sự tiện lợi cho mọi người khi sử dụng.

Các xác định lực siết của bu lông

Để có thể xác định được lực siết bu lông thì trước hết cần xác định kích cỡ bu lông. Tại ô giao nhau giữa đường thẳng và hàng ngang chính là lực siết bu lông cần được tìm. Tiêu chuẩn lực siết của bu lông vô cùng quan trọng nhằm đảm bảo được độ an toàn và sự chắc chắn trong các liên kết.

Trên đây đều là những thông tin cần thiết mà chúng tôi muốn bạn đọc biết đến cũng như tham khảo nhằm có cho mình một kiến thức nhất định nhằm phục vụ tốt cho công việc.

Bu lông Comat luôn muốn có thể đồng hành và mang đến cho quý khách hàng những trải nghiệm tốt nhất.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *