Bu lông lục giác là một chi tiết có tính ứng dụng cao trong cuộc sống hiện nay. Sản phẩm này đóng vai trò như một chi tiết trung gian trong hệ thống kết cấu, chính vì vậy mà sự chính xác trong thông số kỹ thuật của loại vật tư liên kết này là vô cùng quan trọng. Vậy bạn đã biết về kích thước bu lông lục giác ở từng chủng loại có điểm gì đặc biệt hay chưa? Hãy cùng Bulong Comat tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây ngay nhé.
Bu lông lục giác là gì? Đặc điểm chung của bu lông lục giác
Bulong lục giác là một trong những sản phẩm của ngành cơ khí. Đây là chi tiết giữ vai trò gắn kết các bộ phận trong nhiều mô hình kết cấu khác nhau. Nói theo cách chi tiết hơn thì đây là sản phẩm làm nhiệm vụ trung gian trong hệ thống kết nối, đảm bảo cho các công trình, các kết cấu máy tính có chịu lực tối ưu hơn hẳn.
Trên thị trường hiện nay có hai loại bu lông lục giác chính là bu lông lục giác chìm và bu lông lục giác ngoài. Tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau mà sẽ có sự lựa chọn khác nhau.
Phân loại và kích thước bu lông lục giác
Bu lông lục giác ngoài
Bu lông lục giác ngoài gồm 2 loại phổ biến là bu lông lục giác ngoài ren lửng và bu lông lục giác ngoài ren suốt.
Dưới đây là bảng thông số kích thước bu lông lục giác ngoài:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M7 | M8 | M10 | M12 | M14 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 |
k | 2 | 2,8 | 3,5 | 4 | 5,3 | 5,3 | 6,4 | 7,5 | 8,8 |
s | 5,5 | 7 | 8 | 10 | 13 | 13 | 17 | 19 | 22 |
d | M16 | M18 | M20 | M22 | M27 | M27 | M30 | M33 | M36 |
P | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 3,5 | 4 |
k | 10 | 11,5 | 12,5 | 14 | 17 | 17 | 18,7 | 21 | 22,5 |
s | 24 | 27 | 30 | 32 | 41 | 41 | 46 | 50 | 55 |
Bu lông lục giác chìm
Bu lông lục giác chìm là loại linh kiện cơ khí hay nói chính xác hơn là bu lông được sản xuất từ các vật liệu như thép cường độ cao hoặc thép không gỉ (inox) nhằm giúp liên kết với các vật tư khác lại với nhau nhờ sự phối hợp cùng với các đai ốc phù hợp.
Bu lông lục giác chìm gồm 3 loại phổ biến là bu lông lục giác chìm đầu bằng, bu lông lục giác chìm đầu trụ, bu lông lục giác chìm đầu cầu. Ngoài ra, còn có bu lông lục giác chìm đầu dù và bu lông lục giác chìm không đầu.
Kích thước của bu lông lục giác chìm đầu trụ Din 912
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 |
b* | 18 | 20 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 66 | 72 |
dk | 5,5 | 7 | 8,5 | 10 | 13 | 16 | 18 | 21 | 24 | 28 | 30 | 33 | 36 | 40 | 45 |
k | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 |
s | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 14 | 17 | 17 | 19 | 19 | 22 |
Kích thước của bu lông lục giác chìm đầu cầu Din 7380
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | – | 2 | – | – | – | – | – | – |
dk | 5,7 | 7,6 | 9,5 | 10,5 | 14 | 17,5 | 21 | – | 28 | – | – | – | – | – | – |
k | 1,65 | 2,2 | 2,75 | 3,3 | 4,4 | 5,5 | 6,6 | – | 8,8 | – | – | – | – | – | – |
s | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | – | 10 | – | – | – | – | – | – |
Kích thước của bu lông lục giác chìm đầu bằng Din 7991
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | – | 2 | – | 2,5 | – | – | – | – |
dk | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | 24 | – | 30 | – | 36 | – | – | – | – |
k | 1,7 | 2,3 | 2,8 | 3,3 | 4,4 | 5,5 | 6,5 | – | 7,5 | – | 8,5 | – | – | – | – |
α | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | – | 90 0 | – | 90 0 | – | – | – | – |
s | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | – | 10 | – | 12 | – | – | – | – |
Những ứng dụng thực tế của Bu lông lục giác
Trong cuộc sống hiện nay Bulong lục giác có tính ứng dụng vô cùng cao từ các công trình xây dựng, hạ tầng giao thông, kết cấu cầu, cống, đường sắt đến các hệ thống máy móc, thiết bị.
Các kích thước của bulong lục giác chìm được ứng dụng nhiều trong các mối nối yêu cầu tính thẩm mỹ cao hay cấu trúc đòi hỏi lực siết mạnh. Một số lĩnh vực có sự góp mặt của loại bulong này có thể kể đến như lắp ghép ô tô, công nghiệp chế tạo máy, công nghiệp đóng tàu.
Bu lông lục giác ngoài được ứng dụng rộng rãi trong các mối ghép ổn định lâu dài. Ưu điểm của loại bu lông inox này là người dùng có thể hiệu chỉnh lực siết dễ dàng thông qua cờ lê. 1 số ngành ứng dụng nhiều đến bu lông lục giác ngoài bao gồm: các công trình xây dựng, các nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
Bulong Comat – Đơn vị cung cấp các loại bu lông inox chính hãng, giá tốt
Bulong Comat hiện đang là một trong những đơn vị có sức ảnh hưởng hàng đầu trên thị trường chuyên cung cấp các dòng sản phẩm bu lông lục giác với kết cấu và kích thước khác nhau.
Ngoài giá thành sản phẩm hợp lý, chúng tôi còn sở hữu đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình trong quá trình tư vấn thông tin sản phẩm cho khách hàng.
Thông qua bài viết trên chúng tôi đã giúp bạn tìm hiểu thông tin về kích thước bu lông lục giác. Nếu bạn có nhu cầu mua sản phẩm, hãy đến với Bulong Comat.
Bài viết liên quan
Bu lông hệ inch là gì? Tiêu chuẩn bu lông hệ inch bạn nên biết
Hiện nay, các dòng bu lông inox thường được sản xuất theo tiêu chuẩn hệ...
Inox 201 là gì? Inox 201 có bị gỉ không? Đặc điểm và ứng dụng thực tế
Thép không gỉ luôn là một vật vật liệu vô cùng quan trọng và được...
Lấy ốc vít bị gãy như thế nào nhanh chóng và dễ dàng nhất?
Ốc vít của bạn bị hư hỏng và muốn thay con ốc mới nhưng bạn...
Vòng đệm khóa là gì? Những điều cần biết về vòng đệm khóa
Vòng đệm khóa là một sản phẩm cũng như một thiết bị không thể thiếu...
Hướng dẫn cách nhận biết inox 304 và 316? Loại nào tốt hơn
Inox là một loại vật liệu tuyệt vời và được sử dụng rộng rãi trong...
Tiêu chuẩn lấy mẫu thí nghiệm bu lông – Những kiến thức cần biết
Bu lông là một trong những sản phẩm cơ khí phục vụ cho việc xây...